Những lệnh Linux hữu ích (Phần 1)

Những lệnh Linux hữu ích (Phần 1)

Ghi nội dung vào file

      Dùng EOF hoặc HERE cú pháp như nhau:

      Ghi đè vào dữ liệu hiện có:

            cat  <<EOF  > my_output_file.txt
         mesg1
         msg2
         msg3
         $var on $foo
      EOF

      Ghi tiếp sau dữ liệu hiện có:

            cat << EOF >> my_output_file.txt
         mesg1
         msg2
         msg3
         $var on $foo
      EOF

 Thao tác với file và thư mục

Lệnh Miêu tả
cat Hiển thị nội dung file
cd Thay đổi thư mục tới dirname
chgrp Thay đổi nhóm file
chmod Thay đổi sự cho phép
cp Sao chép file nguồn vào trong nơi đến
file Xác định kiểu file
find Tìm kiếm các file
grep Tìm file với biểu thức quy chuẩn
head Hiển thị một vài dòng đầu của file
ln Tạo một link mềm trên tên cũ
ls Cung cấp một danh sách file. Với tham số -a, lệnh hiển thị các file có tên bắt đầu bằng dấu chấm (ví dụ: .bashrc). Với tham số -l, lệnh hiển thị quyền, kích thước file và ngày/giờ cập nhật mới nhất.
mkdir Tạo một thư mục dirname mới
more Hiển thị dữ liệu trong mẫu được đánh số trang
mv Di chuyển (đặt lại tên) một tên file cũ thành một tên file mới
pwd In thư mục làm việc hiện tại
rm Gỡ bỏ (xóa) một file
rmdir Xóa một thư mục đang tồn tại
tail In một vài dòng cuối của thư mục
touch Cập nhật truy cập và thời gian chỉnh sửa của một file
history Liệt kê các lệnh đã đưa ra trước đó

 Thao tác trên nội dung của file

Lệnh Miêu tả
awk Quét mẫu và tiến trình ngôn ngữ
cmp So sánh nội dung của 2 file
comm So sánh dữ liệu được phân loại
cut Cắt các trường được chọn trong mỗi dòng của một file
diff Bộ so sánh file vi sai
expand Mở rộng các tab
join Kết hợp file trên một số trường phổ biến
perl Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
sed Bộ soạn luồng văn bản
sort Phân loại dữ liệu file
split Phân chia file thành các file nhỏ hơn
tr Biên dịch các ký tự
uniq Báo cáo các dòng được lặp trong một file
wc Tính toán số lượng từ, dòng, và ký tự
vi Mở bộ soạn văn bản vi
vim Mở bộ soạn văn bản vim
fmt Bộ định dạng văn bản đơn giản
spell Kiểm tra các lỗi chính tả văn bản
ispell Kiểm tra các lỗi chính tả văn bản
ispell Kiểm tra các lỗi chính tả văn bản
emacs GNU dự án Emacs
ex, edit Bộ soạn dòng
emacs GNU dự án Emacs
emacs GNU dự án Emacs

Nén file

Lệnh Miêu tả
compress Nén các file
gunzip Bỏ nén các file
gzip Phương thức nén thay thế GNU
uncompress Bỏ nén các file
unzip Liệt kê, kiểm tra và giải nén các file bị nén trong tài liệu ZIP
zcat Nối và liên kết các file bị nén
zcmp So sánh các file bị nén
zdiff So sánh các file bị nén
zmore Lọc file để quan sát crt của các văn bản bị nén

Gửi và nhận các file từ một host nội bộ tới một host điều khiển từ xa

Lệnh Miêu tả
ftp Chuyển file tới chương trình
rcp Điều khiển từ xa việc sao chép file
rlogin Đăng nhập từ xa tới một Unix host
rsh Điều khiển từ xa shell
tftp Chương trình truyền tải file thường
telnet Tạo kết nối terminal tới host khác
ssh Bảo an shell terminal hoặc sự kết nối lệnh
scp Bảo an shell từ việc sao chép file từ xa
sftp Bảo an shell từ gửi file tới chương trình

Xác định phiên bản hệ điều hành

Lệnh Chức năng Ví dụ
uname Hiển thị thông tin về phiên bản hệ điều hành trong một dòng văn bản uname -a uname -r
lsb_release Trên các hệ thống dựa trên Debian, lệnh này hiển thị thông tin về hệ điều hành bao gồm codename và ID nhà phân phối. lsb_release -a
hostnamectl Hiển thị thông tin trên hệ thống bao gồm tên máy chủ, loại chassis (thùng máy), hệ điều hành, kernel và cấu trúc. hostnamectl

Đo hiệu suất hệ thống

Lệnh Chức năng Ví dụ
top Hiển thị các tiến trình đang chạy cùng với việc sử dụng tài nguyên và dữ liệu hiệu suất hệ thống. Có thể hiển thị các tiến trình cho một người dùng đã chọn hoặc tất cả người dùng. Các tiến trình có thể được sắp xếp theo các tiêu chí khác nhau (theo mặc định là mức độ sử dụng CPU). top top jdoe
atop Tương tự như lệnh trên nhưng hướng nhiều đến hiệu năng hệ thống hơn so với các tiến trình riêng lẻ. atop
free Hiển thị bộ nhớ và trao đổi tổng bộ nhớ, phần đã sử dụng và còn trống. free
df Hiển thị việc sử dụng không gian ổ đĩa hệ thống của file. df / df -h

Các lệnh hỗn hợp

Lệnh Miêu tả
date In ngày
du In dung lượng đĩa sử dụng
echo Phản xạ các đối số tới các chức năng tiêu chuẩn
exit Thoát khỏi hệ thống
finger In thông tin về những người sử dụng đã đăng nhập vào
groupadd Tạo một nhóm người sử dụng
groups Chỉ các thành viên của nhóm
homequota Chỉ hạn ngạch và dung lượng file sử dụng
iostat Báo cáo các thống kế I/O
kill Gửi một signal tới một chương trình
last Hiển thị các đăng nhập cuối của những người sử dụng
logout Thoát khỏi Unix
lun Liệt kê các tên người dùng hoặc ID đăng nhập
netstat Chỉ trạng thái của mạng hệ thống
passwd Thay đổi mật khẩu của người sử dụng cá nhân
passwd Thay đổi mật khẩu đăng nhập của bạn
printenv env Hiển thị giá trị của một biến shell
ps Hiển thị trạng thái của các tiến trình hiện tại
ps In các thống kê trạng thái của tiến trình
quota -v Hiển thị dung lượng sử dụng đĩa và các giới hạn
reset Thiết lập lại chế độ terminal
script Giữ scritp của khu vực terminal
script Lưu giữ kết quả đầu ra của một lệnh hoặc một tiến trình
setenv Thiết lập các biến môi trường
stty Thiết lập các chức năng terminal
time Thời gian của một lệnh
top Hiển thị tất cả các tiến trình hệ thống
tset Thiết lập chế độ terminal
tty In tên terminal hiện tại
umask Chỉ các sự cho phép mà được cung cấp để quan sát các file theo mặc định
uname Hiển thị tên của hệ thống hiện tại
uptime Nhận thời gian hoạt động của hệ thống
useradd Tạo một tài khoản sử dụng cá nhân
users In tên của những người sử dụng đã đăng nhập
vmstat Báo cáo các thống kê bộ nhớ thực
w Chỉ những gì mà người dùng đã đăng nhập đang thực hiện
who Liệt kê danh sách những người dùng đã đăng nhập
whoami Hiển thị tên người dùng - hữu ích nhất nếu chuyển đổi người dùng bằng lệnh su và cần được nhắc nhở về tài khoản nào đang được sử dụng
systemctl Lệnh systemctl có thể bắt đầu, dừng, khởi động lại và load lại các service, cần có quyền admin. (sudo systemctl stop apache2.service / sudo systemctl restart apache2.service / sudo systemctl reload apache2.service)
service Liệt kê các service và cho biết liệu chúng có đang chạy không (service --status-all)

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn